Bạn cần hỗ trợ?
Lốp Milestar 215|45R17 MS932 | 1Auto.vn
Giỏ hàng0Sản phẩm

Cart

Giỏ hàng0Sản phẩm

Cart

HomeShopLốpLốp Milestar 215|45R17 MS932

Mô tả

Chọn đúng lốp, lái xe tốt hơn mỗi ngày

Khi nâng cấp lên mâm 17 inch hay cần thay lốp cho một chiếc sedan hoặc hatchback đô thị, điều bạn cần là gì? Một chiếc lốp êm vừa đủ, bám đường ổn, và giá dễ chịu? Hay một lựa chọn “không phô trương nhưng đáng tin”? Nếu đó là bạn, thì Milestar 215/45R17 MS932 là dòng lốp nên có trong danh sách cân nhắc.

Milestar MS932 là sản phẩm thuộc dòng touring performance nổi tiếng tại Mỹ, được thiết kế để cân bằng giữa độ ổn định, khả năng xử lý linh hoạt và độ bền cao, nhưng vẫn phù hợp với ngân sách của người dùng cá nhân và dịch vụ.

Ai nên dùng lốp Milestar 215/45R17 MS932?

Đây là kích thước lốp thường dùng cho xe có mâm 17 inch nhưng thân hình nhỏ gọn, hoặc xe đã nâng cấp từ mâm 15/16 inch để tăng tính thể thao. Một số mẫu xe phù hợp:

  • Mazda 2, Mazda 3 độ mâm 17
  • Kia K3/Cerato bản thể thao
  • Honda City, Civic (phiên bản nâng cấp hoặc độ bánh)
  • Hyundai Accent mâm độ
  • Suzuki Swift Sport, Toyota Yaris G
  • Peugeot 208, Ford Fiesta EcoBoost

Dòng lốp này phù hợp với người dùng cá nhân, dịch vụ chạy phố – tỉnh – cao tốc, yêu cầu lốp hoạt động ổn định, không quá cứng và không quá ồn.

Ưu điểm nổi bật của dòng MS932 ở kích thước 215/45R17

Thành lốp thấp (tỷ lệ 45%) nhưng vẫn đủ độ dày để hấp thụ rung chấn ở điều kiện đô thị. Đồng thời, cấu trúc bên trong được thiết kế để chịu tốt hơn khi:

  • Chạy ở dải tốc 80–120 km/h.
  • Đánh lái gấp trên đường phố đông.
  • Vào cua gấp hoặc phanh nhanh trong nội thành.

Milestar MS932 sử dụng thiết kế gai đối xứng khối liền giúp xe giữ được độ ổn định thân xe khi vào cua và tăng tốc, dù tải nhẹ hay nặng.

MS932 sử dụng hỗn hợp cao su giàu silica – vật liệu tăng cường độ bám cả mặt khô và mặt ướt. Ngoài ra, 4 rãnh dọc chính + các rãnh ngang ở vai lốp giúp:

  • Dẫn nước tốt, giảm nguy cơ trượt nước khi trời mưa.
  • Giữ mặt tiếp xúc khô ráo ngay cả khi mặt đường ẩm.
  • Tăng lực phanh và độ ổn định khi xe đầy tải hoặc leo dốc.

So với nhiều dòng lốp giá rẻ có kích thước tương tự, Milestar MS932 cho cảm giác vận hành êm hơn đáng kể nhờ:

  • Gai lốp được thiết kế theo mô hình triệt tiêu âm tần cao.
  • Cấu trúc khung vỏ không quá cứng, phù hợp xe có gầm thấp.
  • Giảm rung khi xe chạy qua mặt đường bê tông, nhựa nóng hoặc ổ gà nhỏ.

Điều này giúp xe duy trì sự thoải mái khi đi đường dài, đặc biệt là xe có cabin nhỏ – nơi tiếng ồn dễ vọng vào.

Milestar MS932 được gia cố bằng 2 lớp bố polyester kết hợp đai thép kép, đủ vững để:

  • Hạn chế nứt hông khi đậu xe ngoài trời nắng.
  • Ít bị rách mép khi va nhẹ vào lề.
  • Mòn đều hơn nếu đảo lốp định kỳ mỗi 10.000 km.

Tuổi thọ thực tế của lốp có thể đạt 40.000–50.000 km trong điều kiện sử dụng bình thường tại Việt Nam.

So sánh Milestar MS932 215/45R17 với các dòng lốp tương đương

Tiêu chí Milestar MS932 Lốp Trung Quốc cùng size Lốp Nhật/Hàn cùng phân khúc
Độ bám đường Tốt Trung bình Rất tốt
Mức độ êm ái Ổn định Cứng hoặc ồn hơn Êm hơn một chút
Giá thành Hợp lý Thấp hơn Cao hơn 40–70%
Khả năng xử lý Đủ dùng Chậm, kém nhạy Nhạy, chính xác
Độ bền Khá cao Dễ phù/nứt Rất bền
Phù hợp với Xe đô thị nâng cấp, sedan thể thao nhẹ Xe dịch vụ giá rẻ Xe cao cấp, người lái kỹ tính

Lời khuyên sử dụng để giữ lốp luôn ổn định và bền lâu

  • Duy trì áp suất đúng chuẩn (không non/hơi quá căng).
  • Đảo lốp mỗi 8.000–10.000 km để tránh mòn lệch giữa cầu trước và sau.
  • Tránh va đập mạnh ở tốc độ cao, nhất là khi lốp có hông thấp như 215/45.
  • Bảo dưỡng hệ thống treo, phanh, thước lái định kỳ để tránh lệch chụm gây mòn sớm.

Không quá hào nhoáng về thương hiệu, nhưng Milestar 215/45R17 MS932 là đại diện tiêu biểu cho nhóm lốp touring có hiệu suất tốt, độ bền cao, chi phí hợp lý – phù hợp với người dùng thông thái đang muốn tối ưu chi phí mà không hy sinh chất lượng lái.

Các xe tương thích

MakeModelYearEngine
HondaCity G20131.5L 4 xi-lanh DOHC i-VTEC xăng
HondaCity L20131.5L 4 xi-lanh DOHC i-VTEC xăng
HondaCity RS20131.5L 4 xi-lanh DOHC i-VTEC xăng
HondaCivic E20061.5L 4 xi-lanh VTEC TURBO xăng
HondaCivic e:HEV RS20062.0L 4 xi-lanh DOHC xăng hybrid
HondaCivic G20061.5L 4 xi-lanh VTEC TURBO xăng
HondaCivic RS20061.5L 4 xi-lanh VTEC TURBO xăng
HyundaiAccent 1.5 AT Cao cấp20101.5L 4 xi-lanh Smartstream G xăng
HyundaiAccent 1.5 AT Đặc biệt20101.5L 4 xi-lanh Smartstream G xăng
HyundaiAccent 1.5 AT20101.5L 4 xi-lanh Smartstream G xăng
HyundaiAccent 1.5 MT20131.5L 4 xi-lanh Smartstream G xăng
KiaK3 1.6 Luxury20091.6L 4 xi-lanh Gamma MPi xăng
KiaK3 1.6 MT20091.6L 4 xi-lanh Gamma MPi xăng
KiaK3 1.6 Premium20091.6L 4 xi-lanh Gamma MPi xăng
KiaK3 1.6 Turbo GT20091.6L 4 xi-lanh Gamma T-GDi turbo xăng
KiaK3 2.0 Premium20092.0L 4 xi-lanh Nu MPi xăng
MazdaMazda2 1.5L AT20151.5L 4 xi-lanh Skyactiv-G xăng
MazdaMazda2 1.5L Luxury20151.5L 4 xi-lanh Skyactiv-G xăng
MazdaMazda2 1.5L Premium20151.5L 4 xi-lanh Skyactiv-G xăng
MazdaMazda3 1.5L Deluxe20121.5L 4 xi-lanh Skyactiv-G xăng
MazdaMazda3 1.5L Luxury20121.5L 4 xi-lanh Skyactiv-G xăng
MazdaMazda3 1.5L Premium20121.5L 4 xi-lanh Skyactiv-G xăng
MazdaMazda3 2.0L Signature20122.0L 4 xi-lanh Skyactiv-G xăng
SuzukiSwift GLX20141.2L 4 xi-lanh K12M xăng
ToyotaYaris Cross 1.5HEV20231.5L 4 xi-lanh 2NR-VE xăng
ToyotaYaris Cross 1.5V20231.5L 4 xi-lanh 2NR-VE xăng

Sản phẩm đã xem gần đây